Học bổng đại học Mỹ 2025 thường được cấp dưới nhiều dạng khác nhau và vô cùng đa dạng. Các chương trình học bổng có thể được chia thành các loại khác nhau và với mỗi loại sẽ có những điều kiện riêng. Hôm nay hãy cùng du học IDC VIETNAM tìm hiểu nhé.
Các chương trình học bổng đại học Mỹ 2025
1. Học bổng từ chính phủ
- Fulbright Program: Đây là chương trình học bổng danh giá do chính phủ Mỹ tài trợ, dành cho sinh viên, nhà nghiên cứu và giảng viên trên toàn thế giới. Chương trình này hỗ trợ đầy đủ chi phí học tập, sinh hoạt và bảo hiểm.
- Hubert Humphrey Fellowship Program: Chương trình học bổng không cấp bằng cho các nhà chuyên môn có kinh nghiệm, giúp họ phát triển khả năng lãnh đạo thông qua học tập và trao đổi chuyên môn.
2. Học bổng từ các trường đại học
Các trường đại học Mỹ thường có nhiều chương trình học bổng riêng dành cho sinh viên quốc tế và sinh viên xuất sắc.
Tên trường | Loại trường | TP | Bang | Học bổng CT năm 1 | Tối đa/ số năm |
Adelphi University (ADU) #163 National University #67 Best Value Schools |
Tư thục | Garden | New York | $18,000 | 4 |
American University (AMU) #105 National Universities #46 Most Innovative Schools |
Tư thục | WA. D.C | Virginia | $15,000 | 1 |
Cleveland State University (CSU) #18 in Công lập universities for upward mobility and research impact #172 Top Công lập schools |
Công lập | Cleveland | Ohio | $5,000 | 1 |
Florida International University (FIU) #124 National Universities #64 Top Công lập Schools #25 Most innovative schools |
Công lập | Miami | Florida | $5,000 | 4 |
University of Nevada, Reno #195 in National Universities #106 in Top Công lập Schools #176 in Best Value Schools |
Công lập | Reno | Nevada | $8,500 | 4 |
Gonzaga University (GON) #93 National Universities #154 Best Value Schools |
Tư thục | Spokane | Washington | $18,000 | 4 |
Louisiana State University (LSU) #185 National Universities #101 Top Công lập Schools #148 Best Value Schools |
Công lập | Baton Rouge | Louisiana | $10,000 | 1 |
Missouri University of Science and Technology #185 in National Universities #101 in Top Công lập Schools |
Công lập | Rolla | Missouri | $15,000 | 4 (thêm $3,000 /mỗi năm, tùy trường hợp PV) |
University of Dayton (UD) #133 National Universities #32 Best Value Schools |
Tư thục | Dayton | Ohio | $30,000 | 4 |
University of Illinois at Chicago (UIC) #82 National Universities #40 Top Công lập Schools #46 Most Innovative Schools |
Công lập | Chicago | Illinois | $12,000 | 4 |
University of Massachusetts Boston (UMB) #216 National Universities #116 Top Công lập Schools |
Công lập | Boston | MA | $15,000 | 4 |
University of the Pacific (UOP) #142 National Universities #44 in Best Value Schools |
Tư thục | Stockton | CA | $30,000 | 1 |
University of South Carolina (USC) #124 in National Universities #64 in Top Công lập Schools |
Công lập | Columbia | South CA | $10,000 | 4 |
The University of Utah (UTA) #115 National Universities #58 in Top Công lập Schools |
Công lập | Salt Lake | Utah | $10,000 | 4 |
University of Wyoming (UWY) #216 in National Universities #116 in Top Công lập Schools #179 in Best Value Schools |
Công lập | Laramie | Wyoming | $2,000 | 4 |
Western New England University (WNE) #236 in National Universities |
Tư thục | Springfield | MA | $8,000 | N/A |
University of Arizona | Công lập | Tucson | AZ | $23,000 | $5,500 |
University of Toledo | Công lập | Toledo | OH | $9,160 | $7,500 |
Millersville University (IEP @ Millersville university) |
Công lập | Millersville | PA | $10,000 | $3,000 |
North Park University | Tư thục | Chicago | IL | $24,000 | $22,000 |
Colorado State University | Công lập | Collin | CO | $12,000 | $2,000 |
Texas State University | Công lập | San Marcos | TX | $12,000 | $2,000 |
Manhattan College | Tư thục | Bronx | New York | $30,000 | $10,000 |
McKendree University | Tư thục | Lebanon | IL | $16,250 | |
Loyola University | Tư thục | New Orleans | Louisiana | 23,000 | $11,000 |
Seton Hill University | Tư thục | Greensburg | PA | $24,000 | |
Webster university | Tư thục | Webster Groves | Missouri | $18,000 | $12,000 |
Saint Leo University | Tư thục | St Leo | FL | $15,000 | $10,000 |
Oklahoma State University | Công lập | Stillwater | Oklahoma | $10,000 | $4,000 |
Miami University | Công lập | Oxford | Ohio | $15,000 | $4,000 |
DePaul University | Tu thục | Chicago | Illinoise | $25,000 | $9,000 |
Gannon University | Tu thục | Erie | PA | $12,600 | |
University of Incarnate Word | $20,000 | $7,000 | |||
Texas A&M + Texarkana | Công lập | Texarkana | TX | $15,328 | |
University of Toledo | Công lập | Toledo | OH | $9,160 | $7,500 |
Iowa State University | Công lập | Ames | IA | $12,000 | $4,000 |
University of Tennessee | Công lập | Knoxville, | Tennessee | $18,000 | $4,000 |
University of Delaware | Công lập | Newark | Delaware | $18,000 | $5,000 |
University of Wisconsin+Stout | Công lập | Menomonie | WI | $5,000 | |
University of North Carolina Wilmington | Công lập | Wilmington | NC | $5,000 | $2,000 |
Queens College, CUNY New York |
New York | Direct entry International Year 1 |
$3,500 |
3. Học bổng từ các tổ chức phi lợi nhuận
Các tổ chức như American Association of University Women (AAUW) hay The Joint Japan/World Bank Graduate Scholarship Program cũng cung cấp học bổng cho sinh viên quốc tế, đặc biệt là nữ sinh và những người đến từ các nước đang phát triển.
4. Học bổng dựa trên thành tích (Merit-based Scholarships)
Loại học bổng này dựa trên kết quả học tập xuất sắc, thành tích nghiên cứu, hoặc đóng góp nổi bật trong các hoạt động ngoại khóa, cộng đồng.
5. Học bổng thể thao (Athletic Scholarships)
Các trường đại học ở Mỹ có truyền thống tuyển chọn sinh viên tài năng trong các môn thể thao. Học bổng này thường bao gồm chi phí học tập và sinh hoạt.
6. Học bổng dựa trên nhu cầu tài chính (Need-based Scholarships)
Học bổng này hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh tài chính khó khăn, nhưng vẫn có thành tích học tập tốt. Một số trường như MIT, Princeton và Harvard có các chương trình học bổng toàn phần dựa trên đánh giá tài chính của từng sinh viên.
7. Học bổng khu vực
Một số học bổng chỉ áp dụng cho sinh viên đến từ một khu vực hoặc quốc gia nhất định, ví dụ: Aga Khan Foundation International Scholarship Program cho sinh viên đến từ các nước đang phát triển ở châu Á và châu Phi.
8. Học bổng từ các doanh nghiệp
Các công ty như Google, Microsoft, hoặc Facebook cũng thường cấp học bổng cho sinh viên xuất sắc trong lĩnh vực công nghệ hoặc khoa học máy tính.
Làm thế nào để tìm kiếm và nộp đơn xin học bổng đại học Mỹ 2025?
1. Tìm kiếm thông tin:
- Truy cập trang web của trường mà bạn quan tâm.
- Tra cứu các trang web tổng hợp học bổng như: Scholarships.com, Fastweb, và International Scholarships.
- Liên hệ du học IDC để nhận được các thông tin học bổng mới nhất
2. Chuẩn bị hồ sơ:
- Viết bài luận cá nhân (Personal Statement).
- Xin thư giới thiệu từ giáo viên, giảng viên, hoặc người quản lý.
- Chuẩn bị bảng điểm, chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL, IELTS), và các chứng chỉ khác hướng dẫn của IDC
3. Nộp đơn:
- Đọc kỹ yêu cầu và quy trình nộp đơn.
- Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và thời hạn nộp đơn.
- Nộp đơn cho IDC để được hỗ trợ xin học bổng nhanh nhất
HÃY NHANH TAY ĐĂNG KÝ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN